Characters remaining: 500/500
Translation

ngụy trang

Academic
Friendly

Từ "ngụy trang" trong tiếng Việt có nghĩache đậy hoặc ẩn giấu một cái đó dưới những hình thức giả tạo, nhằm đánh lừa người khác hoặc để bảo vệ cái bên trong. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến quân sự, an ninh hoặc trong đời sống hàng ngày khi nói về việc ngụy trang một vật thể nào đó.

Định nghĩa:

"Ngụy trang" hành động sử dụng các vật liệu hoặc hình thức bên ngoài để làm cho một vật hoặc một người trông khác đi, nhằm tránh sự chú ý hoặc để bảo vệ khỏi sự phát hiện.

dụ sử dụng:
  1. Trong quân sự: "Quân đội đã sử dụng các tấm lưới ngụy trang để che giấu các xe tăng của họ khỏi tầm nhìn của kẻ thù."
  2. Trong đời sống hàng ngày: " ấy đã ngụy trang để tham gia vào bữa tiệc hóa trang, khiến mọi người không nhận ra."
  3. Nâng cao: "Hành vi ngụy trang của hắn khiến cho việc điều tra trở nên khó khăn hơn nhiều."
Biến thể của từ:
  • Ngụy trang quân sự: Thường liên quan đến các phương pháp kỹ thuật quân đội sử dụng để ẩn giấu trang thiết bị hoặc lực lượng.
  • Ngụy trang sinh học: một khái niệm trong sinh học, nói về các loài động vật sử dụng màu sắc hoặc hình dáng để hòa quyện với môi trường xung quanh nhằm tránh bị săn mồi.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Che giấu: Từ này có nghĩaẩn giấu một cái đó không nhất thiết phải ngụy trang.
  • Ẩn nấp: Có thể thể hiện hành động trốn tránh, không muốn bị phát hiện nhưng không nhất thiết phải hình thức giả tạo như "ngụy trang".
Các cách sử dụng khác:
  • Trong một số tình huống, "ngụy trang" cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng, dụ: "Hành động giúp đỡ của anh ta thực ra chỉ một hình thức ngụy trang cho những ý đồ không tốt."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "ngụy trang", cần phân biệt giữa việc ngụy trang trong ngữ cảnh quân sự các ngữ cảnh khác như nghệ thuật hay đời sống cá nhân. Nếu dùng trong văn cảnh quân sự, thường mang tính chất nghiêm túc hơn so với việc ngụy trang trong hóa trang hay các hoạt động giải trí.

  1. NGuỵ TraNG Che đậy dưới những hình thức giả tạo để đánh lừa: cỗ trọng pháo bằng cành cây.NGUYêN.- t, ph. Trước kia (thường đứng trước một từ chỉ chức vụ): Nguyên trưởng phòng hành chính; Anh ta nguyên nông dân, nay quân nhân.NGUYên.- t. 1. Còn như khi mới được tạo nên, làm ra: áo mới nguyên. 2. "Nguyên khai" nói tắt: Dầu nguyên.NGuYêN.- d. Người đi kiện: Bên nguyên đòi bên bị bồi thường.NGUYÊN áN.- Đề án đầu tiên.

Words Containing "ngụy trang"

Comments and discussion on the word "ngụy trang"